Thông số kỹ thuật:
- Thể tích: 108 lít
- Kích thước trong: rộng 560 x cao 480 x sâu 400 mm
- Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 864 x sâu 584 mm
- Số khay cung cấp: 2
- Số khay để tối đa: 5
- Khả năng để tối đa/khay: 20 kg
- Khả năng để tối đa của tủ: 175 kg
- Khoảng nhiệt độ hoạt động: tối thiểu 50C trên nhiệt độ môi trường đến 3000C
- Độ phân giải giá trị cài đặt: 0.10C lên đến 99.90C; 0.50C từ 1000C
- Sử dụng đầu dò nhiệt độ Pt100 DIN Class A
- Cài đặt ngôn ngữ: Đức, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Ba Lan, Czech, Hungary
- Bảng điều khiển ControlCOCKPIT: một màn hình hiển thị. Bộ điều khiển vi xử lý PID đa chức năng với màn hình màu TFT độ phân giải cao
- Bộ cài đặt thời gian có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày.
- Chức năng setpointWAIT: thời gian được kích hoạt khi nhiệt độ đạt đến nhiệt độ cài đặt
- Hiệu chuẩn: có thể lựa chọn tự do 3 giá trị nhiệt độ
- Điều chỉnh các thông số: nhiệt độ (0C hoặc 0F), vị trí cửa đối lưu khí, chương trình thời gian, múi giờ
- Đối lưu không khí: đối lưu tự nhiên
- Điều chỉnh hỗn hợp không khí tiền gia nhiệt bằng cách điều chỉnh nắp lấy khí 10%
- Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện
- Kiểm soát nhiệt: kiểm soát quá nhiệt bằng điện tử và bộ giới hạn nhiệt độ dạng cơ TB, cấp bảo vệ class 1 theo tiêu chuẩn DIN 12 880 tự ngắt khi nhiệt độ vượt quá khoảng 200C trên nhiệt độ cài đặt
- Tự chẩn đoán để phân tích lỗi
- Cổng kết nối qua mạng Ethernet
- Cửa: cửa bằng thép không gỉ cách nhiệt hoàn toàn với 2 điểm khóa.
- Cấu trúc lớp vỏ bằng thép không gỉ, chống trầy, cứng và bền, phía sau bằng thép mạ kẽm.
- Bộ nhớ trong có khả năng lưu trữ ít nhất 10 năm
- Nguồn điện: 230 V, 50/60 Hz
- Công suất tiêu thụ: khoảng 2800 W
- Nhiệt độ môi trường: 5 – 400C
- Độ ẩm: tối đa 80% rh, không ngưng tụ
Phụ kiện kèm theo:
+ Giấy chứng nhận hiệu chuẩn tại điểm 1600C (Memmert cung cấp)
+ Khay lưới bằng thép không gỉ, 2 cái
+ Hướng dẫn sử dụng