-Ứng dụng : dùng so màu của các loại dạng rắn, dạng chất lỏng, dạng bột, film, dạng viên, dạng hỗn hợp nhão,… cho các ngành thực phẩm, chế biến thủy sản, mỹ phẩm, nha khoa, trường học, dược phẩm, ngành giấy, ngành vật liệu kim loại, ngành sơn, mực in, dầu mỏ, nông nghiệp,…
-Hiển thị số trên màn hình LCD với số đọc chiếu sáng dễ đọc, giao diện đơn giản dễ sử dụng
-Thang đo có độ chính xác cao trong thời gian dài nhờ hệ thống quang học.
-Hệ quang phổ đo với bước sóng 2 chùm tia
-Hệ thống đo : XYZ tristimulus direct reading
-Nguồn sáng : bằng đèn Halogen 12V 2A
-Các chế độ đo màu: L*a*b*, DL*a*b, DE*, Lab, DLab, DE, XYZ, Yxy, YI (E313), YI (D1925), W(CIE), W(Lab), WB, HVC, L*C*h, D L*C*h, DE94, DECMC (1:1).,
DECMC (2:1), LCh, DLCh, OD, color deviation criterion chart.
-Vùng đo màu :
+Màu phản xạ từ dạng rắn: 6mmY; 10mmY, 30mmY
+Màu phản xạ từ dạng bột và hỗn hợp nhão: 30mmY
+Phản xạ màu : 30mmY
-Phương pháp thu nhận/ phản chiếu ánh sáng bằng 0°-d method
-Phụ hợp tiêu chuẩn JIS Z 8722, ASTM E308, ASTM E313, ASTM D 1925
-Độ chính xác (độ lập lại) : độ lập lại của độ lệch màu (△E﹡?) và tốc độ phản chiếu của phổ dùng với tấm chuẩn trắng (tiêu chuẩn) của độ lệch màu (△E﹡?) là 0.04 hoặc nhỏ hơn