Thông số kỹ thuật của máy đo độ nhớt DV-E:

Tốc độ đo: 0,3-100 vòng/phút

Cài đặt 18 tốc độ

Độ chính xác: ± 1.0% thang đo

Độ lặp lại: ± 0.2%

Các thông số cánh khuấy chuẩn:

LV1: 15 – 20,000 cP (mPa.s)

LV2: 50 – 100,000 cP (mPa.s)

LV3: 200 – 400,000 cP (mPa.s)

LV4: 1,000 – 2,000,000 cP (mPa.s)

Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s), % torque, tốc độ, mã số spindle

Chức năng “auto range” cho phép xác định thang đo của spindle ứng với tốc độ.

Nguồn điện: 220V, 50-60Hz

Tùy vào khoảng độ nhớt của mẫu mà chúng ta chọn dòng máy đo độ nhớt phù hợp để kết quả đo chính xác nhất.

LV: Dùng để đo mẫu có độ nhớt thấp.

RV: Dùng để đo mẫu có độ nhớt trung bình.

HA: Dùng để đo mẫu có độ nhớt cao.

HB: Dùng để đo mẫu có độ nhớt rất cao.

VISCOSITY RANGE

CP (mPa*s)

SPEEDS

MODEL

Min

Max

RPM

Number of Increments

LVDV-E

1

2M

0.3-100

18

RVDV-E

100

13M

0.3-100

18

HADV-E

200

26M

0.3-100

18

HBDV-E

800

104M

0.3-100

18


Trọn bộ bao gồm: Máy đo độ nhớt hiện số, chân đế, khung bảo vệ cánh khuấy, 4 cánh khuấy (đối với dòng LV) hoặc 6 cánh khuấy (dòng RV/HA/HB), vali đựng máy.

Phụ kiện chọn thêm:

Dung dịch nhớt chuẩn.

Cánh khuấy khác (cánh khuấy sử dụng cho mẫu thử ít (1-10 ml))

Bể ổn nhiệt

UL Adapter

DIN Adapter

Thermosel

Helipath Stand với cánh khuấy T–bar

Spiral Adapter

Bình chọn sản phẩm: (5.0 / 1 Bình chọn)