Ứng dụng:
- Xác định hàm lượng nguyên liệu thô, sơ chế, trung gian và thành phẩm
- Xác định hàm lượng đường
- Giám sát các qua trình hóa học, ví dụ: trong quá trình sản xuất đường nghịch đảo
Tính năng chính:
Các phân cực kế P8000 và P8100 là sự lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng mà việc kiểm soát nhiệt độ mẫu cho các phép đo có độ chính xác cao là thực sự không cần thiết. Các thiết bị này phù hợp cho gần như tất cả các mẫu khi các bộ phận tiếp xúc với mẫu có khả năng kháng hóa chất. P8000 và P8100 được khuyên dùng cho tất cả các ứng dụng cơ bản. Thay vì kiểm soát nhiệt độ, nhiệt độ có thể được bù trừ theo tiêu chuẩn ICUMSA (Ủy ban quốc tế về thống nhất các phương pháp phân tích đường). Điều này cho phép ta thực hiện các phép đo ở bất kỳ nhiệt độ nào; các kết quả sau đó được chuyển sang nhiệt độ mong muốn. Ngoài ra, thang đo đường quốc tế được mặc định trước trên thiết bị và trọng lượng ban đầu được tính để chuyển đổi thành góc quay cực riêng.
- Các ống phù hợp cho bất kỳ loại mẫu nào
- Đo nhiệt độ trực tiếp bên trong mẫu
- Bù trừ nhiệt độ đáng tin cậy
- Độ chính xác cao nhất trên toàn bộ dải đo
- Thời gian đo nhanh khoảng 1 giây
- Đo lên đến mật độ quang 3.0
- Hoạt động trực quan thông qua màn hình cảm ứng
- Thang đo định sẵn trước (góc quay cực, góc quay cực riêng, thang đo đường quốc tế, nồng độ)
- Có thể mặc định thang đo tự do với việc chuyển đổi dựa trên bảng hoặc công thức cho bất kỳ số lượng.
- Vật liệu chịu hóa chất
- Tuân thủ theo các tiêu chuẩn GMP/GLP, 21 CFR Part 11, dược điển (Mỹ, Anh, Nhật, Châu Âu), FDA, ISO, HACCP, OIML, ASTM, ICUMSA, NIST.
Tính năng kỹ thuật:
- Thang đo: góc quay cực [0], thang đo đường quốc tế [0Z], nồng độ [g/100 ml], góc quay cực riêng, người sử dụng mặc định
- Khoảng đo: ± 900, ± 2590Z, 0 – 99.9 g/100 ml
- Độ chính xác: ± 0.0030, ± 0.010Z, ± 0.5 g/100 ml
- Độ phân giải: 0.0010, 0.010Z, 0.1 g/100 ml
- Thời gian đo cho góc quay ± 900: khoảng 1 giây
- Nguồn sáng: 1 đèn LED có kính lọc
- Bước sóng: 589 nm
- Chiều dài ống mẫu tối đa: 220 mm
- Đo nhiệt độ: với cảm biến PT100, tích hợp bên trong đầu nhiệt PRT-E hay PRT-T
- Khoảng đo nhiệt độ: 0 – 99.90C
- Độ phân giải nhiệt: 0.10C
- Độ chính xác: ± 0.20C
- Kiểm soát nhiệt độ: có thể trang bị thêm (yêu cầu bể điều nhiệt PT31, ống lót mẫu P8020 và ống đo có kiểm soát nhiệt độ PRG-100-ET
- Phương pháp đo: có thể cài đặt không giới hạn một số phương pháp thực tế
- Hiệu chuẩn tự động
- Lớp vỏ bằng thép, sơn phủ
- Điều khiển với màn hình cảm ứng 5.7”, độ phân giải 640 x 480 pixel
- Lưu trữ dữ liệu đo: 999 giá trị
- Giao tiếp: USB, RS-232, Ethernet
- Nguồn điện: 110 – 250 V, 50/60 Hz
- Công suất tiêu thụ (hoạt động đo): 35 W
- Công suất tiêu thụ tối đa: 50 W
- Kích thước: rộng 645 x cao 200 x sâu 360 mm
- Trọng lượng: 28 kg
Phụ kiện kèm theo:
+ Ống đo mẫu bằng thủy tinh có phểu rót, dài 100 mm, thể tích 6 ml, PRG-100-E
+ Ống đo mẫu bằng thủy tinh có phểu rót, dài 200 mm, thể tích 12 ml, PRG-200-E
+ Hướng dẫn sử dụng
Phụ kiện chọn thêm:
Ống đo mẫu có kiểm soát nhiệt độ, PRG-100-ET
- Chiều dài ống: 100 mm
- Thể tích: < 4 ml
- Lớp áo bên ngoài bằng thép không gỉ
- Phù hợp cho tất cả các mẫu, kể cả hóa chất mạnh nhờ thân ống bằng kính
- Dễ dàng rót mẫu và đuổi khí thông qua miệng phiễu rộng
- Đo nhiệt độ chính xác trực tiếp bên trong mẫu với cảm biến nhiệt PRT-E/PRT-T
- Sử dụng gần như bất kỳ khoảng nhiệt độ nào, tùy thuộc vào bể ổn nhiệt kết nối
- Dễ dàng làm sạch bằng cách mở hai bên; kính chặn cũng dễ dàng thay thế
- Tính linh hoạt nhờ vào nhiều sự lựa chọn ống mẫu có điều khiển nhiệt bổ sung cho toàn bộ phạm vi ứng dụng.
Cảm biến nhiệt bằng thép không gỉ PT100, PRT-E
Ống thạch anh chuẩn, PQP+17
- Độ chính xác: ± 0.0010
- Góc quay: +170 (± 10), +500Z (± 10Z)
- Bước sóng: 589 nm
- Nhiệt độ: 200C
- Vỏ bằng thép không gỉ
- Phù hợp cho dòng P8000 series và P3000
Ống thạch anh chuẩn, PQP+34
- Độ chính xác: ± 0.0010
- Góc quay: +340 (± 10), +990Z (± 10Z)
- Bước sóng: 589 nm
- Nhiệt độ: 200C
- Vỏ bằng thép không gỉ
- Phù hợp cho dòng P8000 series và P3000
Ống thạch anh chuẩn, PQP-17
- Độ chính xác: ± 0.0010
- Góc quay: -170 (± 10), -500Z (± 10Z)
- Bước sóng: 589 nm
- Nhiệt độ: 200C
- Vỏ bằng thép không gỉ
- Phù hợp cho dòng P8000 series và P3000
Ống thạch anh chuẩn, PQP-34
- Độ chính xác: ± 0.0010
- Góc quay: -340 (± 10), -990Z (± 10Z)
- Bước sóng: 589 nm
- Nhiệt độ: 200C
- Vỏ bằng thép không gỉ
- Phù hợp cho dòng P8000 series và P3000
Bể làm lạnh tuần hoàn, PT31
Ứng dụng:
- Kiểm soát nhiệt có thể tích mẫu nhỏ trong các phòng thí nghiệm phân tích, phòng thí nghiệm hóa học, khoa học đời sống
- Kiểm soát nhiệt độ của quá trình và khúc xạ kế Abbe
- Kiểm soát nhiệt độ các ống phân cực
- Kiểm soát nhiệt độ của các buồng đo trong các quang phổ UV/VIS
- Kiểm soát nhiệt độ của các máy đo độ nhớt
Tính năng chính:
Bể tuần hoàn lạnh điện tử PT31 với công nghệ Peltier là một thiết bị linh hoạt và mạnh mẽ cho kiểm soát nhiệt độ. Thiết bị chắc chắn và dễ sử dụng. PT31 có dải nhiệt độ điều chỉnh liên tục từ 8 – 400C, độ chính xác nhiệt ± 0.20C và độ phân giải 0.10C. Nhiệt độ có thể được đọc trên màn hình LCD 2 dòng. Do có kích thước nhỏ, bể tuần hoàn chiếm ít không gian trong phòng thí nghiệm.
- Kiểm soát nhiệt sử dụng công nghệ Peltier
- Khoảng nhiệt độ từ 8 – 400C
- Nhiệt độ chính xác: ± 0.20C
- Điều chỉnh menu đơn giản và trực quan
- Kích thước nhỏ gọn
- Phù hợp sử dụng với các chất lỏng không cháy (nước hoặc nước pha với glycol)
Tính năng kỹ thuật:
- Khoảng kiểm soát nhiệt độ: 8 – 400C
- Nhiệt độ chính xác: ± 0.20C
- Độ phân giải nhiệt: 0.10C
- Công suất gia nhiệt: 30 W
- Công suất làm lạnh ở 200C: 20 W
- Áp suất bơm: 2000 Pa
- Công suất bơm: 20 lít/giờ
- Thể tích bể: 100 ml
- Nguồn điện sử dụng: 100 – 240 VAC, 50/60 Hz
- Kích thước: rộng 80 x cao 210 x sâu 140 mm
- Trọng lượng: 1.5 kg