Hệ thống quang học: hai chùm tia
- Khoảng sóng: 180 ~ 900 nm
- Băng thông có thể chọn lựa: 0.2 – 0.5 – 1 – 2 - 4 – 6 nm
                                            0.5 – 1 – 2 – 4 nm
- Bước sóng: 0.05 ~ 10 nm
- Tốc độ quét phổ (scan): 5 ~ 2000 nm/phút
- Tốc độ truyền dữ liệu quét: 7000 nm/phút
- Độ chính xác sóng (Lọc Holmium oxide tại 10 nm/1 nm slit): ±0.25 nm
- Độ lập lại sóng: ± 0.025 nm
- Khoảng đo quang: ± 3.5 A
- Độ chính xác phép đo quang: ± 3 mAbs ( 0.003 Abs) tại 590 nm/400
- Độ lệch quang: <0.003 Abs/giờ @ 550 nm
- Anh sáng phân tán: < 0.015%T (với dd NaI nồng độ10g/l tại bước sóng 220nm, 1 nm và 1 giây)
- Độ tuyến tính > 3.0 Abs (r2 > 0.999)
- Độ nhiễu (RMS) khi đo tại bước sóng 580 nm: 40 µ Abs
- Độ ổn định đường nền: < ± 0.1 mAbs/giờ (0.0001 nm Abs/giơ)
- Thời gian đáp ứng: 0.02 ~ 10 giây
- Độ phẳng đường nền: ≤ 1 mAbs (0.001 Abs) (200 ~ 1100 nm)
- Nguồn đèn: Khả kiến – Tungsten halogen; Tử ngoại – Deuterium
- Nguồn đơn sắc Seya Namioka : cách tử nhiễu xạ (Carl Zeiss) ánh sáng phân tán thấp, năng lượng cao, độ phân giải 1300 dòng/mm, chiều dài tiêu cự 175mm.
- Điều khiển máy quang phổ trực tiếp từ máy vi tính thông qua phần mềm Versatile LabPower hoặc LabPower Premium. Ưng dụng trong các phòng thí nghiệm hóa, dược, mỹ phẩm, thực phẩm, vi dinh, môi trường và các phòng nghiên cưu...
- Giá đỡ cuvette chuẩn thích hợp với cuvet micro và ultra micro dùng cho lượng mẫu nhỏ.
- Kích thước: 680 x 565 x 275 mm
- Khối lượng: 35 kg
- Điện: 100/240V, 50/60Hz, 200 W
Cung cấp bao gồm:
+ Máy quang phổ tử ngoại khả kien hai chùm tia model UVIKON XL
+ Phần mềm UVVISion và cáp nối
+ Giá đỡ cuvette ( standard thermostatable) chuẩn tương tích với cuvet micro và ultra micro. Một số phụ tùng chuẩn kết nối máy
+ Hướng dẫn sử dụng
Bình chọn sản phẩm: (4.2 / 1 Bình chọn)