+ MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ TỰ ĐỘNG VỚI BURETTE 20 ML
Model Titroline 5000 (Order no. 285225780)
Hãng sản xuất: SI ANALYTICS – Đức
(Sản xuất tại Đức)
- Máy chuẩn độ điện thế Titroline 5000 phù hợp với các ứng dụng điển hình trong phân tích môi trường, nước, nước thải và trong thực phẩm: + pH-value, alkalinity (p+m value)
+ FOS/TAC
+ Tổng Kjeldahl nitrogen
+ Chỉ số permanganate và COD
+ Chloride trong nước thải
+ Hàm lượng muối (Chloride và sodium chloride) trong nước uống và các thực phẩm khác
+ pH-value, tổng acid trong rượu, nước giải khát và các thực phẩm khác
+ Xác định acid ascorbic
+ Xác định nitrogen (đạm) theo phương pháp Kjeldahl
+ Chuẩn độ Redox
+ Chuẩn độ mV
+ Chuẩn độ iodine và peroxide
+ Chuẩn độ dùng điện cực chọn lọc ion….
Thông số kỹ thuật:
- Đầu vào pH/mV với bộ chuyển đổi tín hiệu 12 bit cho độ phân giải cao và chính xác trong quá trình chuẩn độ.
- Đầu cắm điện cực theo DIN 19262 hoặc thêm đầu cắm BNC (Z 860) và điện cực tham chiếu 1 x 4 mm
- Khoảng đo pH: -3.0 … 17.00. Độ phân giải: 0.01. Độ chính xác (không có điện cực đo): 0.05 ±1 chữ số. Điện trở đầu vào: >5.1012
- Khoảng đo mV: -1900 … 1900. Độ phân giải: 1. Độ chính xác (không có điện cực đo): 1 ±1 chữ số. Điện trở đầu vào: >5.1012
- Điện cực đo nhiệt độ Pt 1000 và NTC 30. Đầu cắm 2 x 4 mm và 1 x 2 mm
- Khoảng đo nhiệt độ: -30 … + 1150C. Độ phân giải: 0.1. Độ chính xác (không có điện cực Pt 1000 và NTC 30): 0.5K ±1 chữ số.
- Thể tích hiển thị: 0000,000 … 9999,999 ml
- Độ phân giải hiển thị: 0,005 - 0.025 ml (tùy thuộc vào burette)
- Tốc độ bơm: max. 100ml/phút (với burette 50 ml)
- Tốc độ làm đầy: min. 30 giây đến 999 giây có thể điều chỉnh (thời gian phụ thuộc vào thể tích của xi lanh)
- Kết quả chuẩn độ hiển thị dạng đồ thị bằng màn hình màu 3.5 inches -1/4 VGA với độ phân giải 320 x 240 pixels - Hiệu chuẩn tự động với hơn 3 dung dịch chuẩn. Trình tự trong quá trình hiệu chuẩn tùy chọn phù hợp với tiêu chuẩn DIN 19 266 và NBS hoặc pH=1.00; pH=4.00; pH=4.01; pH6.87; pH=7.00 pH=9.18; pH=10.00
- Giao diện RS-232-C với chức năng daisy chain.
- Giao diện RS-232-1: Kết nối máy tính, đầu vào daisy chain.
- Giao diện RS-232-2 kết nối với các máy chuẩn độ khác của SI Analytics như Titroline 6000/7000/7500, TW alpha plus… kết nối burette Titronic 500/300. Kết nối cân với các hãng như Mettler, Satorious, Ohaus…
- Giao diện USB: 1 USB type A và 1 x USB type B (Mini type). USB-Typ B (“slave”): kết nối với máy tính. USB-Typ A (“master”): kết nối chuột điều khiển, bàn phím, máy in, USB stick, USB hub để kết nối thêm các thiết bị ngoại vi có cổng USB
- Kết nối máy khuấy từ với điện thế thấp 12V model TM 50
- Vật liệu vỏ máy bằng polypropylene
- Vật liệu phím bấm mặt trước bằng polyester
- Burette 20 ml bằng thủy tinh borosilicate 3.3 có lớp phủ bảo vệ tia UV làm bằng TROGAMID có màu xanh trong suốt
- Độ phân giải burette: 8000
- Độ chính xác định lượng: sai số hệ thống 0.15%, sai số ngẫu nhiên 0.05% được xác định theo DIN EN ISO 8655, part 3
- Van hình nón làm bằng fluorocarbon polymers (PTFE)
- Ống dẫn: Các ống dẫn bằng FEP với mày xanh trong suốt
- Phù hợp tiêu chuẩn ISO 8655, part 6
- CE mark: EMC: 2004/108/EG; tiêu chuẩn áp dụng EN 61326-1: 2006. Cơ sở thử nghiệm EN 61 010, Part 1
- Nhiệt độ hoạt động và bảo quản: +10 … +400C
- Kích thước máy: 135 x 310 x 205 mm
- Trọng lượng: 2 kg
- Nguồn điện: 100 – 240V, 50-60Hz, 30VA
Thông số kỹ thuật máy khuấy từ:
Model TM50
- Thể tích khuấy: 500 ml
- Tốc độ khuấy: 0 … 1000 vòng/phút
- Điều khiển tốc độ khuấy bằng núm vặn
- Nguồn điện 12V kết nối trực tiếp vào máy chính
Cung cấp bao gồm:
+ Máy chuẩn độ điện thế tự động với burette 20 ml model TitroLine 5000 (Order no. 285225780)
+ Điện cực chuẩn độ acid/base môi trường nước có tích hợp nhiệt độ model A7780 NTC 30 DIN-N với cáp nối dài 1 mét
+ Dung dịch chuẩn pH4.00 và pH 7.00 mỗi loại 3 ống
+ Máy khuấy từ TM 50 và cá từ
+ Chai đựng thuốc thử 1000ml, ống dẫn, đầu tip chuẩn độ, kẹp, giá đỡ, chuột điều khiển, adapter 100-240V và hướng dẫn sử dụng
Hàng có sẵn
+ MÁY CHUẨN ĐỘ KARL FISCHER XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC VỚI BURETTE 10 ML
Model TitroLine® 7500KF (Order no. 285220820)
Hãng sản xuất: SI ANALYTICS – Đức
(Sản xuất tại Đức)
Đặc tính kỹ thuật của máy:
- Thích hợp trong các ngành dược phẩm, hoá chất, thực phẩm, dầu khí…
- Có 8 phương pháp với nhiều ứng dụng khách nhau: Xác định độ chuẩn, giá trị trắng, chuẩn nước, chuẩn dung dịch chuẩn, chọn thuốc thử 1 thành phần hay 2 thành phần... Các phương pháp trên có thể thay đổi thông số theo yêu cầu.
- Tự động chọn lựa công thức tính toán. Có 3 công thức được sử dụng để tính toán kết quả chuẩn độ Karl Fischer: số ml tiêu thụ, nồng độ và độ chuẩn. Khi chọn phương pháp, công thức đúng sẽ được chọn tự động và ấn định lại với giá trị tương ứng.
- Lưu được 50 phương pháp cho người sử dụng
- Khoảng xác định hàm lượng nước: 10ppm – 100%
- Đơn vị kết quả: ml,%, ppm, g/l, mg/l, µg/pc, mol/l, mmol/lml/s, ml/min, g/cm3, mg/ml, mg/min, mg/g, µg/g, mval/l, odH, ofH, oe, oSH, oTH, oD, %la.
- Kết quả chuẩn độ có thể lưu vào bộ nhớ Global để tiện dùng cho việc truy nhập giá trị khi cần tính toán.
- Hiển thị rõ nét, màn hình đa sắc, dễ dàng nhìn từ khoản cách xa và góc nhìn cực đại.
- Hiển thị đường chuẩn (curve) và giá trị drift trong quá trình chuẩn độ.
- Ngõ vào đo dead stop (lỗ cắm 2x4mm): kết nối (µA) điện cực có hai đầu bạch kim, điện áp phân cực có thể điều chỉnh từ 40 đến 220mV.
- Điều khiển trực tiếp trên máy hoặc bàn phím ngoài
- Có 3 cổng USB và 2 cổng RS232 tăng khả năng mở rộng và kết nối thiết bị ngoại vi.
+ Cổng RS323: 1 kết nối máy tính hoặc daisy chain
+ Cổng RS232: 2 kết nối thiết bị định lượng khác như cân phân tích Mettler, Sartorius, Kern, Ohaus ....
+ Cổng USB dạng A “master” cho kết nối bàn phím USB, máy in USB, chuột USB...
+ Cổng USB dạng B “Slave” kết nối PC
- Tự động ghi nhận khối lượng nếu có kết nối cân phân tích
- Kết nối với máy tính và điều khiển với phần mềm TitriSoft 3.0
- Máy có thể lập trình tính toán tự động, sẵn sàng in.
- Có 4 ngôn ngữ lựa chọn: Anh, Pháp, Đức và Tây Ban Nha
- Khoảng đo µA: 0 đến 100
- Hiển thị độ phân giải µA: 0.1
- Độ chính xác µA(không có sensor): 0.2 ± 1digit
- Hiển thị độ phân giải nhiệt độ: 0.1
- Màn hình: 3.5 inch, ¼ VGA TFT, 320x240 pixel
- Chất liệu vỏ: Polypropylene
- Bàn phím mặt trước: Tráng polyester.
- Môi trường hoạt động và bảo quản: +10 ... +40oC
- Kích thước: 15.3 x 45 x 29.6 cm
- Trọng lượng: 3.5 kg
- Điện: 100 – 240VAC, 50/60Hz
Đặc tính kỹ thuật của burette:
- Thể tích: 10.00ml
- Dung sai đường kính trong của ống xi lanh thủy tinh: ±0.005 mm
- Sai số định lượng theo 100% thể tích: ±0.15%
- Độ lập lại: 0.05%
- Định lượng chính xác theo DIN EN ISO 8655, phần 3
- Tự động ghi nhận thông qua RFID. Ghi nhận kích cỡ, đặc điểm, thuốc thử…
- Valve: hình nón, đầu cone được làm bằng PTFE
- Ống Xylanh (cylinder) bằng borosilicate 3.3 Duran
- Ống dẫn dung dịch bằng FEP
- Khung giá đỡ cho chai: phù hợp loại chai vuông và chai đựng thuốc thử
- Vật liệu: Thủy tinh borosilicate DURAN, PTFE và thép không gỉ
Đặc tính kỹ thuật của máy khuấy từ:
- Thể tích khuấy tối đa 500 ml
- Điều chỉnh tốc độ từ 500 ~ 2000 vòng/phút
- Điều chỉnh tốc độ bằng núm vặn trên máy
- Bơm hút được tích hợp và điều khiển trong máy khấy từ
- Điện: AC/DC Adpater 100 - 240V-/47-83Hz/400mA
Cung cấp bao gồm:
+ Máy chuẩn độ Karl Fischer xác định hàm lượng nước model TitroLine® 7500KF (Order no. 285220820), Adapter 100- 240V và giá đỡ
+ Burette 10.00 ml, chai đựng hóa chất và nắp đậy
+ Điện cực chuẩn độ bằng Platinum model KF1100
+ Bình chuẩn độ Karl Fischer bằng thủy tinh DURAN® dung tích 30 ~ 150ml, có nắp đậy bằng polypropylene/PTFE trên có khoan lổ (NS 19, NS 14,5; NS 7,5), đầu chuẩn độ và ống bẩy ẩm
+ Máy khuấy từ, bơm hút và giá đỡ
+ Chai màu nâu 1 lít DURAN®, chai màu trắng 1 lít DURAN®, chai màu trắng 100ml DURAN®, 3 nắp GL45, 3 tấm lót và dây nối
+ Chai hút ẩm 100ml, 4 xi lanh và kim tiêm 10 ml, 2 xi lanh và kim tiêm 2 ml
+ CO phòng thương mại, CQ nhà sản xuất (Bản sao) và hướng dẫn sử dụng (Tiếng Việt + Tiếng Anh)
Hàng có sẵn