+ MÁY CHUẨN ĐỘ KARL FISCHER XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC VỚI BURETTE 10 ML
Model TitroLine® 7500KF (Order no. 285220820)
Hãng sản xuất: SI ANALYTICS – Đức
(Sản xuất tại Đức)
Đặc tính kỹ thuật của máy:
- Thích hợp trong các ngành dược phẩm, hoá chất, thực phẩm, dầu khí…
- Có 8 phương pháp với nhiều ứng dụng khách nhau: Xác định độ chuẩn, giá trị trắng, chuẩn nước, chuẩn dung dịch chuẩn, chọn thuốc thử 1 thành phần hay 2 thành phần... Các phương pháp trên có thể thay đổi thông số theo yêu cầu.
- Tự động chọn lựa công thức tính toán. Có 3 công thức được sử dụng để tính toán kết quả chuẩn độ Karl Fischer: số ml tiêu thụ, nồng độ và độ chuẩn. Khi chọn phương pháp, công thức đúng sẽ được chọn tự động và ấn định lại với giá trị tương ứng.
- Lưu được 50 phương pháp cho người sử dụng
- Khoảng xác định hàm lượng nước: 10ppm – 100%
- Đơn vị kết quả: ml,%, ppm, g/l, mg/l, µg/pc, mol/l, mmol/lml/s, ml/min, g/cm3, mg/ml, mg/min, mg/g, µg/g, mval/l, odH, ofH, oe, oSH, oTH, oD, %la.
- Kết quả chuẩn độ có thể lưu vào bộ nhớ Global để tiện dùng cho việc truy nhập giá trị khi cần tính toán.
- Hiển thị rõ nét, màn hình đa sắc, dễ dàng nhìn từ khoản cách xa và góc nhìn cực đại.
- Hiển thị đường chuẩn (curve) và giá trị drift trong quá trình chuẩn độ.
- Ngõ vào đo dead stop (lỗ cắm 2x4mm): kết nối (µA) điện cực có hai đầu bạch kim, điện áp phân cực có thể điều chỉnh từ 40 đến 220mV.
- Điều khiển trực tiếp trên máy hoặc bàn phím ngoài
- Có 3 cổng USB và 2 cổng RS232 tăng khả năng mở rộng và kết nối thiết bị ngoại vi.
+ Cổng RS323: 1 kết nối máy tính hoặc daisy chain
+ Cổng RS232: 2 kết nối thiết bị định lượng khác như cân phân tích Mettler, Sartorius, Kern, Ohaus ....
+ Cổng USB dạng A “master” cho kết nối bàn phím USB, máy in USB, chuột USB...
+ Cổng USB dạng B “Slave” kết nối PC
- Tự động ghi nhận khối lượng nếu có kết nối cân phân tích
- Kết nối với máy tính và điều khiển với phần mềm TitriSoft 3.0
- Máy có thể lập trình tính toán tự động, sẵn sàng in.
- Có 4 ngôn ngữ lựa chọn: Anh, Pháp, Đức và Tây Ban Nha
- Khoảng đo µA: 0 đến 100
- Hiển thị độ phân giải µA: 0.1
- Độ chính xác µA(không có sensor): 0.2 ± 1digit
- Hiển thị độ phân giải nhiệt độ: 0.1
- Màn hình: 3.5 inch, ¼ VGA TFT, 320x240 pixel
- Chất liệu vỏ: Polypropylene
- Bàn phím mặt trước: Tráng polyester.
- Môi trường hoạt động và bảo quản: +10 ... +40oC
- Kích thước: 15.3 x 45 x 29.6 cm
- Trọng lượng: 3.5 kg
- Điện: 100 – 240VAC, 50/60Hz
Đặc tính kỹ thuật của burette:
- Thể tích: 10.00ml
- Dung sai đường kính trong của ống xi lanh thủy tinh: ±0.005 mm
- Sai số định lượng theo 100% thể tích: ±0.15%
- Độ lập lại: 0.05%
- Định lượng chính xác theo DIN EN ISO 8655, phần 3
- Tự động ghi nhận thông qua RFID. Ghi nhận kích cỡ, đặc điểm, thuốc thử…
- Valve: hình nón, đầu cone được làm bằng PTFE
- Ống Xylanh (cylinder) bằng borosilicate 3.3 Duran
- Ống dẫn dung dịch bằng FEP
- Khung giá đỡ cho chai: phù hợp loại chai vuông và chai đựng thuốc thử
- Vật liệu: Thủy tinh borosilicate DURAN, PTFE và thép không gỉ
Đặc tính kỹ thuật của máy khuấy từ:
- Thể tích khuấy tối đa 500 ml
- Điều chỉnh tốc độ từ 500 ~ 2000 vòng/phút
- Điều chỉnh tốc độ bằng núm vặn trên máy
- Bơm hút được tích hợp và điều khiển trong máy khấy từ
- Điện: AC/DC Adpater 100 - 240V-/47-83Hz/400mA
Cung cấp bao gồm:
+ Máy chuẩn độ Karl Fischer xác định hàm lượng nước model TitroLine® 7500KF (Order no. 285220820), Adapter 100- 240V và giá đỡ
+ Burette 10.00 ml, chai đựng hóa chất và nắp đậy
+ Điện cực chuẩn độ bằng Platinum model KF1100
+ Bình chuẩn độ Karl Fischer bằng thủy tinh DURAN® dung tích 30 ~ 150ml, có nắp đậy bằng polypropylene/PTFE trên có khoan lổ (NS 19, NS 14,5; NS 7,5), đầu chuẩn độ và ống bẩy ẩm
+ Máy khuấy từ, bơm hút và giá đỡ
+ Chai màu nâu 1 lít DURAN®, chai màu trắng 1 lít DURAN®, chai màu trắng 100ml DURAN®, 3 nắp GL45, 3 tấm lót và dây nối
+ Chai hút ẩm 100ml, 4 xi lanh và kim tiêm 10 ml, 2 xi lanh và kim tiêm 2 ml
+ CO phòng thương mại, CQ nhà sản xuất (Bản sao) và hướng dẫn sử dụng (Tiếng Việt + Tiếng Anh)
 
Hàng có sẵn
 
+ MÁY CHUẨN ĐỘ KARL FISCHER XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC VỚI BURETTE 10 ML
Model TitroLine® 7500KF (Order no. 285220820)
Hãng sản xuất: SI ANALYTICS – Đức
(Sản xuất tại Đức)
Đặc tính kỹ thuật của máy:
- Thích hợp trong các ngành dược phẩm, hoá chất, thực phẩm, dầu khí…
- Có 8 phương pháp với nhiều ứng dụng khách nhau: Xác định độ chuẩn, giá trị trắng, chuẩn nước, chuẩn dung dịch chuẩn, chọn thuốc thử 1 thành phần hay 2 thành phần... Các phương pháp trên có thể thay đổi thông số theo yêu cầu.
- Tự động chọn lựa công thức tính toán. Có 3 công thức được sử dụng để tính toán kết quả chuẩn độ Karl Fischer: số ml tiêu thụ, nồng độ và độ chuẩn. Khi chọn phương pháp, công thức đúng sẽ được chọn tự động và ấn định lại với giá trị tương ứng.
- Lưu được 50 phương pháp cho người sử dụng
- Khoảng xác định hàm lượng nước: 10ppm – 100%
- Đơn vị kết quả: ml,%, ppm, g/l, mg/l, µg/pc, mol/l, mmol/lml/s, ml/min, g/cm3, mg/ml, mg/min, mg/g, µg/g, mval/l, odH, ofH, oe, oSH, oTH, oD, %la.
- Kết quả chuẩn độ có thể lưu vào bộ nhớ Global để tiện dùng cho việc truy nhập giá trị khi cần tính toán.
- Hiển thị rõ nét, màn hình đa sắc, dễ dàng nhìn từ khoản cách xa và góc nhìn cực đại.
- Hiển thị đường chuẩn (curve) và giá trị drift trong quá trình chuẩn độ.
- Ngõ vào đo dead stop (lỗ cắm 2x4mm): kết nối (µA) điện cực có hai đầu bạch kim, điện áp phân cực có thể điều chỉnh từ 40 đến 220mV.
- Điều khiển trực tiếp trên máy hoặc bàn phím ngoài
- Có 3 cổng USB và 2 cổng RS232 tăng khả năng mở rộng và kết nối thiết bị ngoại vi.
+ Cổng RS323: 1 kết nối máy tính hoặc daisy chain
+ Cổng RS232: 2 kết nối thiết bị định lượng khác như cân phân tích Mettler, Sartorius, Kern, Ohaus ....
+ Cổng USB dạng A “master” cho kết nối bàn phím USB, máy in USB, chuột USB...
+ Cổng USB dạng B “Slave” kết nối PC
- Tự động ghi nhận khối lượng nếu có kết nối cân phân tích
- Kết nối với máy tính và điều khiển với phần mềm TitriSoft 3.0
- Máy có thể lập trình tính toán tự động, sẵn sàng in.
- Có 4 ngôn ngữ lựa chọn: Anh, Pháp, Đức và Tây Ban Nha
- Khoảng đo µA: 0 đến 100
- Hiển thị độ phân giải µA: 0.1
- Độ chính xác µA(không có sensor): 0.2 ± 1digit
- Hiển thị độ phân giải nhiệt độ: 0.1
- Màn hình: 3.5 inch, ¼ VGA TFT, 320x240 pixel
- Chất liệu vỏ: Polypropylene
- Bàn phím mặt trước: Tráng polyester.
- Môi trường hoạt động và bảo quản: +10 ... +40oC
- Kích thước: 15.3 x 45 x 29.6 cm
- Trọng lượng: 3.5 kg
- Điện: 100 – 240VAC, 50/60Hz
Đặc tính kỹ thuật của burette:
- Thể tích: 10.00ml
- Dung sai đường kính trong của ống xi lanh thủy tinh: ±0.005 mm
- Sai số định lượng theo 100% thể tích: ±0.15%
- Độ lập lại: 0.05%
- Định lượng chính xác theo DIN EN ISO 8655, phần 3
- Tự động ghi nhận thông qua RFID. Ghi nhận kích cỡ, đặc điểm, thuốc thử…
- Valve: hình nón, đầu cone được làm bằng PTFE
- Ống Xylanh (cylinder) bằng borosilicate 3.3 Duran
- Ống dẫn dung dịch bằng FEP
- Khung giá đỡ cho chai: phù hợp loại chai vuông và chai đựng thuốc thử
- Vật liệu: Thủy tinh borosilicate DURAN, PTFE và thép không gỉ
Đặc tính kỹ thuật của máy khuấy từ:
- Thể tích khuấy tối đa 500 ml
- Điều chỉnh tốc độ từ 500 ~ 2000 vòng/phút
- Điều chỉnh tốc độ bằng núm vặn trên máy
- Bơm hút được tích hợp và điều khiển trong máy khấy từ
- Điện: AC/DC Adpater 100 - 240V-/47-83Hz/400mA
Cung cấp bao gồm:
+ Máy chuẩn độ Karl Fischer xác định hàm lượng nước model TitroLine® 7500KF (Order no. 285220820), Adapter 100- 240V và giá đỡ
+ Burette 10.00 ml, chai đựng hóa chất và nắp đậy
+ Điện cực chuẩn độ bằng Platinum model KF1100
+ Bình chuẩn độ Karl Fischer bằng thủy tinh DURAN® dung tích 30 ~ 150ml, có nắp đậy bằng polypropylene/PTFE trên có khoan lổ (NS 19, NS 14,5; NS 7,5), đầu chuẩn độ và ống bẩy ẩm
+ Máy khuấy từ, bơm hút và giá đỡ
+ Chai màu nâu 1 lít DURAN®, chai màu trắng 1 lít DURAN®, chai màu trắng 100ml DURAN®, 3 nắp GL45, 3 tấm lót và dây nối
+ Chai hút ẩm 100ml, 4 xi lanh và kim tiêm 10 ml, 2 xi lanh và kim tiêm 2 ml
+ CO phòng thương mại, CQ nhà sản xuất (Bản sao) và hướng dẫn sử dụng (Tiếng Việt + Tiếng Anh)
 
Hàng có sẵn
 
 
 
Bình chọn sản phẩm: (5.0 / 1 Bình chọn)