* Mô tả:
- Lò nung tro hóa SNOL được thiết kế cho quá trình tro hóa và đốt cháy. Hỗ trợ ống xả cho phép loại bỏ khói từ buồng làm việc trong suốt quá trình nung. Lò nung tro hóa bao gồm 25 models với 3 loại buồng làm việc, 4 loại nhiệt độ tối đa và nhiều loại thể tích khách nhau.
- Nhiệt độ tối đa: 1300°C
- Thể tích: 30 lít
- Xuất xứ: Snol
* Model tiêu chuẩn:
- Buồng được làm bằng tấm sợi cách nhiệt.
- Các thành phần gia nhiệt trong các rãnh ở ba phía xung quanh buồng.
- Ống khói, có hỗ trợ quạt, để hút khói và độ ẩm.
- Không khí được thay đổi liên tục trong buồng.
- Cửa mở sang phải.
- Công tắc an toàn cho cửa.
- Điều khiển nhiệt bằng vi xử lý.
- Vỏ ngoài bằng tấm kim loại, sơn bột màu xám.
- Vật liệu cách nhiệt chất lượng cao và thân thiện với môi trường.
- Tiêu thụ điện năng thấp.
- Thời gian gia nhiệt ngắn.
- Độ chính xác cao.
* Tùy chọn:
- Tấm nền lò (bằng gốm) bổ sung.
- Còi báo.
- Bảo vệ quá nhiệt.
- Bộ ghi dữ liệu.
- Kết nối với máy tính qua cổng RS-232 / RS-485 / USB.
* Chi tiết kỹ thuật:
Model | SNOL 30/1300 LSF21 | |
Thể tích | lit | 30 |
Công suất | kW | 4.6 |
Điện áp | V | 230 |
Tần số | Hz | 50 |
Số pha | 1 | |
Nhiệt độ hoạt động liên tục | °C | Tmôi trường+10 đến 1300 |
Nhiệt độ tối đa | °C | 1300 |
Thời gian gia nhiệt tối đa (không trao đổi nhiệt) |
phút | 150 |
Độ ổn định nhiệt độ trong buồng làm việc ở nhiệt độ định mức trong trạng thái ổn định nhiệt và trao đổi nhiệt không quá |
± °C | 2 |
Độ đồng nhất nhiệt độ trong không gian làm việc ở nhiệt độ định mức trong trạng thái ổn định nhiệt và trao đổi nhiệt không quá |
± °C | 10 |
Kích thước buồng làm việc (W x D x H) |
mm | 200 x 440 x 290 |
Kích thước ngoài (W x D x H) |
mm | 640 x 870 x 840 |
Khối lượng | kg | 120 |